I. DỊCH VỤ THÀNH LẬP CÔNG TY
A. GPKD , MST, XNK + Con dấu | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
---|---|---|---|
– Tư vấn đặt tên, ngành, vốn điều lệ, … – Soạn hồ sơ thành lập công ty – Đăng ký xin cấp GPKD, MST, XNK – Khắc con dấu tròn công ty – Thông báo đăng kí mẫu dấu cty – Thông báo số tài khoản công ty |
4 ngày – 3 ngày có GPKD – 1 ngày có dấu tròn (Giao nhận hs tận nơi, không đi lại bất cứ lần nào ) |
300.000 (VNĐ) | 650.000(VNĐ) gồm: – Phí ĐK TL: 200.000đ – Phí con dấu: 450.000đ |
B. ĐK thuế ban đầu | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Kê khai thuế môn bài – Đăng ký bổ nhiệm GĐ, KT – Đăng ký thực hiện hình thức kế toán. – Đăng ký áp dụng PP khấu hao tài sản cố định – Đăng ký áp dụng PP tính thuế VAT – Đăng ký tài khoản ngân hàng cty – Đăng ký đặt in hoá đơn VAT – Đăng ký mua thiết bị chữ ký số (token) |
2 ngày | 500.000 (VNĐ) | |
C. Bố cáo thành lập | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Đăng bố cáo thành lập công ty | 1 ngày | Miễn phí | –300.000(VNĐ) (cổng thông tin quốc gia) |
II. THAY ĐỔI ĐKKD
A. Thay đổi nội dung ĐKKD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
---|---|---|---|
– Tên công ty |
5 ngày | 300.000 (VNĐ) | 200.000(VNĐ) |
B.Thay đổi cơ cấu góp vốn | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Thay thành viên, cổ đông sáng lập – Tăng, giảm vốn điều lệ công ty – Chuyển đổi : DNTN => Công ty TNHH Công ty TNHH 1TV=>Công ty TNHH 2TV Công ty TNHH 2TV=>Công ty TNHH 1TV Công ty TNHH => Công ty Cổ phần Công ty Cổ phẩn => Công ty TNHH 1TV |
5 ngày | 500.000 (VNĐ) | 200.000(VNĐ) |
C. Xin cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Đăng ký xin cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do bị mất, rách, cháy, hư hỏng | 1 ngày | 500.000 (VNĐ) | 100.000 (VNĐ) |
D. Thành lập chi nhánh, VPĐD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Thành lập văn phòng đại diện công ty – Thành lập chi nhánh công ty |
5 ngày | 400.000 (VNĐ) | 100.000 (VNĐ) |
E. Giải thể công ty, chi nhánh, VPĐD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Tư vấn giải thể công ty, chấm dứt HĐ – Trả giấy phép kinh doanh của công ty – Trả con dấu tròn – Xin xác nhận chưa khắc con dấu (đối với chi nhánh công ty, VPĐD không sử dụng con dấu tròn) – Nhận kết quả hoàn tất giải thể công ty |
7 ngày | 700.000 (VNĐ) | |
F. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Thành lập công ty – Thành lập văn phòng đại diện – Thành lập chi nhánh – Thay đổi nội dung ĐKKD: vốn, ngành, tên công ty, địa chỉ…. |
15 – 60 ngày | 200 – 600 (USD) (hãy liên hệ để được tư vấn và báo giá cụ thể) |
III. DỊCH VỤ KẾ TOÁN
A. Dịch vụ kế toán (Báo cáo thuế hàng tháng) | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
---|---|---|---|
– Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra + đầu vào – Nhận hóa đơn chứng từ tận nơi – Lập báo cáo thuế VAT hàng tháng – Lập tờ khai tạm tính thuế TNDN, TNCN hàng quý – Lập báo cáo sử dụng hóa đơn hàng quý – Đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan thuế |
Hàng Tháng – Quý | 400.000 (VNĐ) | |
B. Dịch vụ kế toán trọn gói (BCT + sổ sách kế toán) | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra + đầu vào – Nhận hóa đơn chứng từ tận nơi – Lập báo cáo thuế VAT hàng tháng – Lập tờ khai tạm tính thuế TNDN, TNCN hàng quý – Lập báo cáo sử dụng hóa đơn hàng quý – Lập phiếu thu – chi – xuất – nhập kho – Lập sổ sách kế toán theo quy định hiện hành – Lập báo cáo tài chính cuối năm – Lập quyết toán thuế TNDN + TNCN cuối năm – Lập quyết toán hóa đơn cuối năm – Đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan thuế |
Hàng Tháng – Quý – Năm | 700.000(VNĐ) | |
C. Đăng ký lao động, thang lương, bảo hiểm | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Tư vấn sử dụng lao động, các khoản bảo hiểm – Khai trình lao động – Đăng ký Thang lương – Phụ cấp – Đăng ký nộp BHXH, BHYT, BHTN |
30 ngày | 1.500.000 (VNĐ) |
IV. DỊCH VỤ KHÁC
A. Đăng ký logo – nhãn hiệu độc quyền | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
---|---|---|---|
– Tư vấn, kiểm tra logo – nhãn hiệu – Lập hồ sơ đăng ký bảo hộ |
5 ngày | 1.500.000 (VNĐ) | 660.000đ |
B. Đăng ký mã vạch | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Tư vấn, lập hồ sơ xin cấp mã số mã vạch – Lập danh sách sản phẩm |
5 ngày | 1.500.000 (VNĐ) | – Mã 7 số: 2.000.000đ – Mã 8 số: 2.000.000đ – Mã 9 số: 1.500.000đ – Mã 10 số:1.500.000đ |
C. Test chỉ tiêu chất lượng – Công bố tiêu chuẩn chất lượng – Vệ sinh, an toàn thực phẩm | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
– Đăng ký test chỉ tiêu chất lượng sản phẩm – Công bố tiêu chuẩn chất lượng – Đăng ký vệ sinh, an toàn thực phẩm |
10 ngày 30 ngày 30 ngày |
2.000.000 (VNĐ) 5.000.000 (VNĐ) 8.000.000 (VNĐ) |
Tùy chỉ tiêu và sản phẩm |